🌟 같다

☆☆☆   Tính từ  

1. 서로 다르지 않다.

1. GIỐNG: Không khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 같은 건물.
    Same building.
  • 같은 날.
    Same day.
  • 같은 내용.
    Same content.
  • 같은 또래.
    Same age.
  • 같은 맥락.
    The same context.
  • 같은 반.
    Same class.
  • 같은 사람.
    Same person.
  • 같은 시기.
    Same period.
  • 같은 옷.
    Same clothes.
  • 같은 해.
    Same year.
  • 성질이 같다.
    Same temper.
  • 옷이 같다.
    Same clothes.
  • 키가 같다.
    Same height.
  • 특성이 같다.
    Same characteristics.
  • 거의 같다.
    Almost the same.
  • 모두 같다.
    All the same.
  • 분명히 같다.
    Obviously the same.
  • 서로 같다.
    Same as each other.
  • 여전히 같다.
    Still the same.
  • 항상 같다.
    Always the same.
  • 나는 여동생과 키가 같다.
    I'm the same height as my sister.
  • 내 취미는 그의 취미와 같다.
    My hobby is the same as his.
  • 나는 올해에도 승규와 같은 반이 되었다.
    I've been in the same class as seung-gyu this year.
  • 오늘은 무엇으로 드시겠어요?
    What would you like to have today?
    어제랑 같은 것으로 할게요.
    Same as yesterday.
Từ đồng nghĩa 동일하다(同一하다): 비교해 본 결과 별다른 차이점이 없이 똑같다., 각각이 다른 것이 …
Từ trái nghĩa 다르다: 두 개의 대상이 서로 같지 아니하다., 보통의 사물이나 사람과 같지 않고 특별한…

2. 서로 비슷하다.

2. TỰA: Tương tự nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 갈대와 같다.
    Like a reed.
  • 기적과 같다.
    It's like a miracle.
  • 깨알과 같다.
    As small as a grain.
  • 꿈과 같다.
    It's like a dream.
  • 낙원 같다.
    It's like paradise.
  • 백합꽃과 같다.
    Like lily.
  • 십 년 같다.
    Looks like a decade.
  • 아기 같다.
    Like a baby.
  • 자식 같다.
    Looks like a child.
  • 죽음과 같다.
    It's like death.
  • 천사 같다.
    Like an angel.
  • 태산 같다.
    Like a mountain.
  • 아름다운 그녀는 마치 천사와 같다.
    Beautiful she's like an angel.
  • 엄마가 차려주시는 밥은 언제나 꿀맛 같다.
    The food my mother cooks always tastes like honey.
  • 유민아, 결혼 축하한다. 요즘 기분이 어떠니?
    Yoo min-ah, congratulations on your marriage. how are you feeling these days?
    응, 너무 행복해서 마치 꿈을 꾸는 것 같아.
    Yeah, i'm so happy that i feel like i'm dreaming.

3. 무엇과 비슷한 종류에 속해 있음을 나타내는 말.

3. TỰA NHƯ: Từ thể hiện việc thuộc về chủng loại tương tự với cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그와 같은.
    Like that.
  • 오늘 같은.
    Like today.
  • 같은 것.
    The same thing.
  • 같은 곳.
    Same place.
  • 같은 때.
    At the same time.
  • 소화가 안 될 때에는 죽 같은 음식을 먹는다.
    Eat porridge when you can't digest it.
  • 그는 지금까지 자격증 같은 것도 준비하지 않고 놀았다.
    So far, he has played without preparing a certificate or anything.
  • 넌 어떤 음식을 좋아하니?
    What kind of food do you like?
    불고기나 비빔밥 같은 한식을 좋아해.
    I like korean food such as bulgogi and bibimbap.

4. '어떤 상황이나 조건이라면'의 뜻을 나타내는 말.

4. NHƯ: Từ thể hiện nghĩa "nếu là tình huống hay điều kiện nào đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과거 같으면.
    In the past.
  • 같으면.
    If it were me.
  • 같으면.
    If it were others.
  • 남자 같으면.
    If it were a man.
  • 같으면.
    If it were you.
  • 다른 때 같으면.
    Any other time.
  • 다른 집 같으면.
    Any other house.
  • 같으면.
    If it were you.
  • 말할 것 같으면.
    I'll tell you what.
  • 시골 같으면.
    In the country.
  • 여러분 같으면.
    If it were you.
  • 여름 같으면.
    If it's summer.
  • 예년 같으면.
    In previous years.
  • 예전 같으면.
    If it were before.
  • 옛날 같으면.
    In the old days.
  • 요즘 같으면.
    These days.
  • 우리 같으면.
    If it were us.
  • 작년 같으면.
    If it were last year.
  • 같으면.
    If it were before.
  • 지금 같으면.
    If it were now.
  • 평소 같으면.
    As usual.
  • 경제 상황이 언제나 요즘만 같으면 좋겠다.
    I hope the economic situation is always the same these days.
  • 평소 같으면 시끄러웠을 시장이 오늘은 조용했다.
    The usual noisy market was quiet today.
  • 소문에 의할 것 같으면 그 거지는 원래 부자였다고 한다.
    Rumor has it that the beggar was originally rich.
  • 회사를 옮기고 싶어. 너 같으면 어떻게 하겠니?
    I want to move the company. what would you do?
    내가 너라면 몇 년 더 참아 볼 거야.
    If i were you, i'd put up with it for a few more years.

6. '기준에 알맞은'의 뜻을 나타내는 말.

6. GIỐNG NHƯ: Từ thể hiện nghĩa "phù hợp với tiêu chuẩn".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 같은 말.
    Words like words.
  • 사람 같은 사람.
    A person like a person.
  • 인간 같은 인간.
    Human-like man.
  • 성공도 중요하지만 먼저 인간 같은 인간이 되어야 한다.
    Success is important, but first you have to be a human being.
  • 아내는 요리 학원에 다녀도 한 번도 음식 같은 음식을 못 만들었다.
    My wife went to a cooking academy and never made food like food.
  • 김 선생님 참 훌륭하시지?
    Mr. kim is great, isn't he?
    응, 정말 선생님 같은 선생님이셔.
    Yeah, she's a teacher like a real teacher.

5. '마음이나 생각, 형편에 따르자면'의 뜻으로, 실제로는 그렇지 못함을 나타내는 말.

5. NHƯ THỂ: Từ thể hiện thực tế không được như vậy, với nghĩa " nếu muốn theo tâm trạng, suy nghĩ hay tình hình".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경험 같아서는.
    As far as experience goes.
  • 기분 같아서는.
    In a mood.
  • 마음 같아서는.
    In my heart.
  • 같아서는.
    Literally.
  • 생각 같아서는.
    As far as i'm concerned.
  • 욕심 같아서는.
    If it's greed.
  • 마음 같아서는 당장 회사를 그만 두고 여행을 가고 싶다.
    I wish i could quit my job right away and go on a trip.
  • 아이는 앞으로 몇 명 낳고 싶어요?
    How many children do you want to have in the future?
    제 생각 같아서는 다섯 명 이상 낳고 싶은데 아내는 둘만 낳자고 해요.
    I think i'd like to give birth to more than five, but my wife wants to have two.

7. (욕하는 말로) 앞의 말과 다르지 않음을 나타내는 말.

7. TỰA THỂ: (cách nói chửi mắng) Từ thể hiện sự không khác với lời nói trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강도 같으니라고.
    Robbery.
  • 도둑 같으니라고.
    Thief.
  • 여우 같으니라고.
    A fox.
  • 나한테 사기를 치다니 이런 죽일 놈 같으니.
    You're such a jerk to cheat on me.
  • 내 돈을 떼어먹다니 천하에 나쁜 놈 같으니라고.
    You're such a bad guy to take my money away.
  • 아버지가 뭐라고 하셔도 저는 이 결혼 꼭 해야 하겠습니다.
    No matter what my father says, i must get married.
    이런 불효막심한 놈 같으니!
    You filthy bastard!

8. 미루어 생각되는 점이 있다.

8. TỰA NHƯ, GIỐNG NHƯ: Có điều nấn ná suy nghĩ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘은 비가 올 것 같다.
    It looks like it's going to rain today.
  • 이 책은 예전에 읽은 책인 것 같다.
    This book seems to have been read before.
  • 승규가 전화를 받지 않는 것을 보니 지금 매우 바쁜 것 같다.
    Seunghyu doesn't answer the phone, so i think he's very busy right now.
  • 저 사람 어디서 본 사람 같아.
    I think i've seen him somewhere.
    그래? 어디서 만난 것 같으니?
    Yeah? where do you think we met?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 같다 (갇따) 같은 (가튼) 같아 (가타) 같으니 (가트니) 같습니다 (갇씀니다)
📚 thể loại: Hình dạng  

📚 Annotation: '같은'으로 쓴다.


🗣️ 같다 @ Giải nghĩa

🗣️ 같다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Hẹn (4) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8)