🌟 이상 (以上)

☆☆☆   Danh từ  

1. 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.

1. TRỞ LÊN: Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기대 이상.
    Beyond expectation.
  • 보통 이상.
    More than normal.
  • 십 년 이상.
    More than ten years.
  • 이십 세 이상.
    Twenty-three or more.
  • 주 3회 이상.
    More than three times a week.
  • 키 160cm 이상.
    Over 160 cm tall.
  • 평균 이상.
    Above average.
  • 필요 이상.
    More than necessary.
  • 학교는 집에서 두 시간 이상 걸리는 먼 거리에 있었다.
    The school was a long way from home, more than two hours away.
  • 보통 술은 이십 세 이상에게만 판매하므로 십대들은 구입할 수 없다.
    Usually alcohol is sold only to people over twenty years of age, so teenagers are not allowed to buy it.
  • 우리 팀의 성과가 기대 이상이야. 모두들 수고했어.
    Our team's performance is better than expected. good work everyone.
    생각보다 반응이 좋아서 정말 잘 됐네요!
    It's a lot better than i thought it'd be!
Từ trái nghĩa 이하(以下): 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것., 순서나…
Từ tham khảo 초과(超過): 일정한 기준을 넘음.

2. 순서나 위치가 일정한 기준보다 앞이거나 위인 것.

2. TRỞ LÊN: Việc thứ tự hay vị trí là trước hay trên tiêu chuẩn nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이상으로 오늘 수업은 마치겠습니다.
    This concludes today's class.
  • 제 질문은 이상으로 마치도록 하겠습니다.
    I'll end my question here.
  • 이상에서 살펴본 것과 같이 오히려 무리한 운동은 건강에 좋지 않다.
    Rather excessive exercise, as seen above, is not good for health.
  • 이상으로 오늘의 발표를 마치도록 하겠습니다. 들어주셔서 감사합니다.
    That's the end of today' thank you for listening.
  • 이상으로 제 발표를 마칩니다.
    That concludes my presentation.
    저기, 발표에 질문이 있는데요.
    Hey, i have a question for your presentation.
Từ trái nghĩa 이하(以下): 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것., 순서나…

3. 이미 그렇게 된 바에는.

3. ĐẰNG NÀO CŨNG: Đã trở nên như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이미 들킨 이상 더 거짓말을 할 이유가 없었다.
    There was no reason to lie further, as long as it had already been discovered.
  • 시작을 한 이상 끝을 보아야 한다는 게 내 신조다.
    It's my creed that you have to finish it once you start.
  • 제가 책임지겠다고 한 이상 저는 반드시 끝까지 책임집니다.
    As long as i said i'd take responsibility, i'll take responsibility to the end.
  • 한창 바쁠 때 제가 몸살이 나서 죄송해요.
    I'm sorry i got sick when i was busy.
    아니야. 이렇게 된 이상 이번 기회에 푹 쉬어.
    No. now that you're here, take this opportunity to get some rest.

4. 서류나 강연 등에 마지막에 써서 ‘끝’의 뜻을 나타내는 말.

4. KẾT THÚC: Từ dùng ở cuối tài liệu hay bài giảng..., thể hiện nghĩa 'kết thúc'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘 수고 많으셨습니다. 이상입니다.
    Good work today. that's it.
  • 그럼 그렇게 결론을 짓도록 하죠. 이상입니다.
    So let's conclude that. that's it.
  • 내일 비가 많이 오더라도 정해진 시간에 집합한다. 이상!
    Even if it rains heavily tomorrow, gather at a fixed time. that's it!
  • 그럼 오늘 집에 가서 이 과제들을 전부 다 해오도록. 이상!
    Then go home today and get all these assignments done. that's it!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이상 (이ː상)
📚 thể loại: Mức độ  

📚 Annotation: '-은 이상', '-는 이상'으로 쓴다.


🗣️ 이상 (以上) @ Giải nghĩa

🗣️ 이상 (以上) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78)