🌟 대하다 (對 하다)

☆☆   Động từ  

1. 마주 향해 있다.

1. ĐỐI DIỆN: Hướng về phía đối diện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 면상을 대하다.
    Deal with the face.
  • 벽을 대하다.
    Face the wall.
  • 얼굴을 대하다.
    Face to face.
  • 화면을 대하다.
    Face the screen.
  • 스님은 벽을 대하고 앉아서 명상을 시작했다.
    The monk sat against the wall and began meditation.
  • 카페에는 커플들이 얼굴을 가까이 대하고 앉아 데이트를 즐기고 있었다.
    Couples were sitting face to face in the cafe enjoying their dates.
  • 유민아, 우리 만나서 얼굴 대하고 이야기 좀 하자.
    Yoomin, let's meet up and talk face to face.
    미안하지만 바쁘니까 그냥 전화로 이야기해.
    I'm sorry, but i'm busy, so just talk on the phone.

2. 어떤 태도로 상대하다.

2. ĐỐI XỬ, ĐỐI ĐÃI: Cư xử với thái độ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가족으로 대하다.
    Treat as a family.
  • 친구로 대하다.
    Treat as a friend.
  • 친구처럼 대하다.
    Treat like a friend.
  • 상냥하게 대하다.
    Be nice.
  • 친절히 대하다.
    Be kind.
  • 김 대리는 부하 직원을 친절하게 대해서 인기가 많다.
    Assistant manager kim is popular with his subordinates for their kindness.
  • 나는 동생의 약혼자를 벌써부터 가족으로 대하고 따뜻하게 맞이하였다.
    I have already treated my brother's fiancé as a family and welcomed him warmly.
  • 그곳 사람들은 어떠니? 너한테 잘 대해 주니?
    How are the people there? is he nice to you?
    네. 저를 친동생같이 대해 주고 잘 챙겨 줘요.
    Yeah. he treats me like his own brother and takes good care of me.

3. 대상이나 상대로 삼다.

3. VỀ (CÁI GÌ ĐÓ, AI ĐÓ, SỰ VIỆC NÀO ĐÓ): Lấy làm đối tượng hay trạng thái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사건에 대한.
    On the case.
  • 상황에 대한.
    About the situation.
  • 일에 대한.
    About work.
  • 문제에 대하여.
    On the question.
  • 사람에 대하여.
    About people.
  • 그 문제에 대한 사람들의 생각이 다양했다.
    People's thoughts on the matter varied.
  • 우리는 남녀평등 방안에 대하여 토론했다.
    We discussed ways of gender equality.
  • 이 사건 처리에 대한 자네 입장은 어떤가?
    What is your position on handling this case?
    저는 부정적으로 봅니다. 그 일은 다른 방식으로 처리해야 합니다.
    I see it negatively. the matter has to be handled in a different way.
Từ đồng nghĩa 관하다(關하다): 말하거나 생각하는 대상으로 하다.

4. 작품 등을 직접 읽거나 감상하다.

4. XEM, THƯỞNG THỨC: Trực tiếp đọc hoặc cảm thụ tác phẩm...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그림을 대하다.
    Deal with a picture.
  • 소설을 대하다.
    Deal with a novel.
  • 음악을 대하다.
    Treat music.
  • 작품을 대하다.
    Deal with a work.
  • 책을 대하다.
    Treat a book.
  • 전시회에서 그림을 대하는 그의 자세가 참 진지했다.
    His attitude toward painting at the exhibition was very serious.
  • 작가는 작품을 대하는 관람객을 위해 작품 설명을 붙여 놓았다.
    The author has put a description of the work for the audience who is dealing with the work.
  • 형, 오늘 공연 어땠어?
    Brother, how was the performance today?
    최고였어. 청중이 내 음악을 대하는 모습이 감동적이었어.
    It was the best. i was touched by the way the audience treated my music.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대하다 (대ː하다)
📚 thể loại: Hoạt động xã hội  

📚 Annotation: 주로 '대한', '대하여'로 쓴다.


🗣️ 대하다 (對 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 대하다 (對 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48)