🌟 몇몇

☆☆   Định từ  

1. (강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수의.

1. MANG TÍNH MỘT VÀI, MANG TÍNH MỘT SỐ, MANG TÍNH DĂM BA: (cách nói nhấn mạnh) Thuộc về số chung chung và không nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 몇몇 사건.
    Some events.
  • 몇몇 사람.
    Some people.
  • 몇몇 주민.
    Some inhabitants.
  • 몇몇 친구들.
    Some friends.
  • 몇몇 학교.
    Some schools.
  • 여행을 급히 가게 되어 몇몇 물건들만 챙겨 집을 나왔다.
    I was in a hurry to travel, so i left home with only a few things.
  • 몇몇 주민들이 모여서 아침마다 마을 청소를 하기로 했다.
    Several residents gathered to clean up the village every morning.
  • 아이들이 언제쯤 다 올까요?
    When will all the kids be here?
    몇몇 아이들은 벌써 와서 기다리고 있어요.
    Some kids are already here waiting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 몇몇 (면멷)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 몇몇 @ Giải nghĩa

🗣️ 몇몇 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)