🌟 억지로

☆☆   Phó từ  

1. 이치나 조건에 맞지 않게 무리를 해서 강제로.

1. MỘT CÁCH CƯỠNG ÉP: Cưỡng chế một cách vô lí không phù hợp với lôgic hay điều kiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 억지로 공부하다.
    To force oneself to study.
  • 억지로 먹다.
    Force eating.
  • 억지로 빼앗다.
    Forcefully take away.
  • 억지로 시키다.
    Force to.
  • 억지로 울다.
    Force crying.
  • 억지로 웃다.
    Force a smile.
  • 억지로 일하다.
    Force work.
  • 억지로 참다.
    To bear with force.
  • 억지로 하다.
    Force it.
  • 지수는 졸린 아이를 억지로 깨워 아침을 먹였다.
    Jisoo forced the sleepy child to wake him up for breakfast.
  • 민준이는 하기 싫은 일을 억지로 하려니 죽을 맛이었다.
    Min-jun was dying to do something he didn't want to do.
  • 나는 너무 억울하여 왈칵 눈물이 쏟아지려는 것을 억지로 참았다.
    I was so unfair that i forced myself to hold back my tears.
  • 아까 그 찌개, 억지로 먹느라고 힘들었어.
    That stew, i had a hard time forcing myself to eat it.
    나도. 너무 짜서 먹을 수가 없었는데 아주머니가 자꾸 권하셔서 어쩔 수가 없었어.
    Me too. i couldn't eat it because it was too salty, but i couldn't help it because the lady kept recommending it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 억지로 (억찌로)
📚 thể loại: Thái độ  


🗣️ 억지로 @ Giải nghĩa

🗣️ 억지로 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91)