🌟 아무리

Thán từ  

1. 결코 그럴 리가 없거나 믿을 수 없다는 뜻으로 하는 말.

1. DÙ GÌ ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA: Từ dùng với nghĩa không lẽ nào như vậy hoặc không thể tin được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아무리, 그 착한 사람이 돈을 훔쳤을까.
    No matter how good the good man stole the money.
  • 아무리, 아직 어린데 그 어린애가 거짓말했으려고.
    No matter how young he was, he lied.
  • 아무리, 사람이 좋다고 그런 부탁까지 들어줬을 리가 없잖아.
    No matter how good a man is, he couldn't have done such a favor.
  • 그거 알아? 옆집에 사는 아저씨 진짜 부자래.
    You know what? the man next door is really rich.
    아무리, 부자이면 왜 그렇게 살겠어.
    No matter how rich you are, why would you live like that?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아무리 (아ː무리)


🗣️ 아무리 @ Giải nghĩa

🗣️ 아무리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124)