🌟 아무리

Thán từ  

1. 결코 그럴 리가 없거나 믿을 수 없다는 뜻으로 하는 말.

1. DÙ GÌ ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA: Từ dùng với nghĩa không lẽ nào như vậy hoặc không thể tin được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아무리, 그 착한 사람이 돈을 훔쳤을까.
    No matter how good the good man stole the money.
  • Google translate 아무리, 아직 어린데 그 어린애가 거짓말했으려고.
    No matter how young he was, he lied.
  • Google translate 아무리, 사람이 좋다고 그런 부탁까지 들어줬을 리가 없잖아.
    No matter how good a man is, he couldn't have done such a favor.
  • Google translate 그거 알아? 옆집에 사는 아저씨 진짜 부자래.
    You know what? the man next door is really rich.
    Google translate 아무리, 부자이면 왜 그렇게 살겠어.
    No matter how rich you are, why would you live like that?

아무리: no way,まさか,non, pas possible,¡no puede ser!,أبدا,хичнээн тэглээ гээд, арай ч дээ,dù gì đi nữa, dù sao đi nữa,ไม่มีทาง, ไม่น่าเป็นไปได้,masa,ни в коем случае; не может быть,不会吧,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아무리 (아ː무리)


🗣️ 아무리 @ Giải nghĩa

🗣️ 아무리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191)