🌟 동안

☆☆☆   Danh từ  

1. 한때에서 다른 때까지의 시간의 길이.

1. TRONG, TRONG SUỐT, TRONG KHOẢNG: Chiều dài của thời gian từ một lúc tới lúc khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 며칠 동안.
    For days.
  • 방학 동안.
    During the vacation.
  • 사흘 동안.
    For three days.
  • 얼마 동안.
    For some time.
  • 잠시 동안.
    For a while.
  • 한참 동안.
    For a long time.
  • 아내가 밥을 짓는 동안 나는 방을 청소했다.
    I cleaned the room while my wife cooked rice.
  • 나와 지수는 일 년 동안 함께 일하면서 많이 가까워졌다.
    Me and jisoo got a lot closer, working together for a year.
  • 지금까지 이십 년 동안 우리 회사에서 일하느라 수고 많았네.
    You've worked hard for our company for twenty years now.
    퇴직 때까지 앞으로 십 년 동안은 계속 이곳에서 일하고 싶습니다.
    I want to stay here for the next ten years until my retirement.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동안 (동안)
📚 thể loại: Thời gian   Cách nói thời gian  


🗣️ 동안 @ Giải nghĩa

🗣️ 동안 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Việc nhà (48) Xem phim (105) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Gọi món (132)