🌟 계획 (計劃/計畫)

☆☆☆   Danh từ  

1. 앞으로의 일을 자세히 생각하여 정함.

1. KẾ HOẠCH: Suy nghĩ và định ra công việc sắp tới một cách cụ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작업 계획.
    A work plan.
  • 학습 계획.
    Learning plan.
  • 계획을 잡다.
    Draw up a plan.
  • 계획을 세우다.
    Make a plan.
  • 계획을 실행하다.
    Carry out a plan.
  • 계획대로 되다.
    Go as planned.
  • 승규는 게을러서 방학 계획을 세워 놓고 한 번도 실행한 적이 없다.
    Seung-gyu is lazy and has never done anything about his vacation plan.
  • 우리는 태풍이 닥쳐서 비행기가 뜨지 않아 계획대로 집에 돌아올 수 없었다.
    We couldn't get home as planned because the typhoon struck and the plane didn't leave.
  • 너 대학 졸업하고 나서 어떻게 할지 계획은 정했니?
    Have you decided what to do after you graduate from college?
    응. 취직 준비하려고.
    Yeah. to get a job.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계획 (계ː획) 계획 (게ː훽) 계획이 (계ː회기계ː훼기) 계획도 (계ː획또게ː훽또) 계획만 (계ː횡만게ː휑만)
📚 Từ phái sinh: 계획되다(計劃/計畫되다): 앞으로의 일이 자세히 생각되어 정해지다. 계획적(計劃的/計畫的): 미리 정한 계획에 따른. 계획적(計劃的/計畫的): 미리 정한 계획에 따름. 계획하다(計劃/計畫하다): 앞으로의 일을 자세히 생각하여 정하다.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức   Cuối tuần và kì nghỉ  


🗣️ 계획 (計劃/計畫) @ Giải nghĩa

🗣️ 계획 (計劃/計畫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47)