🌟 들다

Động từ bổ trợ  

1. 앞의 말이 나타내는 행동을 적극적으로 하려고 함을 나타내는 말.

1. ĐỊNH: Từ thể hiện việc định thực hiện hành động mà vế trước thể hiện một cách tích cực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남편은 자기 관심 밖의 것은 아예 하려고 들지를 않았다.
    The husband wouldn't want to do anything outside of his own interest.
  • 그는 나를 속이려고 들었지만 나는 이미 사실을 다 알고 있었다.
    He tried to deceive me, but i already knew the truth.
  • 모든 것을 일시에 해결하려고 들면 오히려 실패할 가능성이 있다.
    If you try to solve everything at once, it's rather likely to fail.
  • 우리 집을 팔아서 차라리 은행에 돈을 맡겨놓을까요?
    Shall we sell our house and leave the money in the bank?
    정작 팔자고 들면 매번 아쉬워하면서 왜 자꾸 똑같은 이야기를 해.
    Why do you keep saying the same thing every time you ask me to sell it?

2. 앞의 행동을 재촉하며 몰아붙이듯 함을 나타내는 말.

2. CỨ: Từ thể hiện việc thực hiện hành động ở trước như thể thúc hối và dồn ép.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 워낙 말주변이 없어서 아내에게 따지고 들어 봤자 싸움이 되질 않는다.
    I'm so reticent that i can't argue with my wife.
  • 그는 직원이 무슨 일을 하려고 하면 사사건건 따지고 들면서 그대로 내버려 두질 않았다.
    He wouldn't let the staff do anything, arguing about everything.
  • 지수야, 너 술 많이 마셨으니까 이제 그만 마셔.
    Jisoo, you've been drinking a lot, so stop drinking now.
    지수는 원래 누군가가 말리고 들면 더 마셔. 내버려 둬.
    Jisoo originally drinks more when someone stops her and picks her up. leave it alone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들다 (들다) 드는 () 들어 (드러) 드니 () 듭니다 (듬니다)

📚 Annotation: 동사 뒤에서 '-려(고) 들다', '-기로 들다', '-자고 들다'로 쓴다.


🗣️ 들다 @ Giải nghĩa

🗣️ 들다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)