🌟 시기 (時期)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 일이나 현상이 진행되는 때.

1. THỜI KỲ, THỜI ĐIỂM: Lúc mà một việc hay một hiện tượng nào đó được tiến hành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 봄은 날씨를 예측하기 어려운 시기이다.
    Spring is a difficult time to predict the weather.
  • 가을철은 건조해서 산불을 조심해야 하는 시기입니다.
    Autumn is a time when you have to watch out for forest fires because it is dry.
  • 지수는 대학 등록 시기를 놓쳐서 재수를 해야 할 상황에 놓였다.
    The index missed the time to enroll in college and is in a situation where it has to take another year.
Từ tham khảo 때: 시간의 어떤 순간이나 부분., 끼니 또는 밥을 먹는 시간., 어떤 일을 하기에 알맞…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시기 (시기)
📚 Từ phái sinh: 시기적(時期的): 알맞은 때나 기회에 관련된. 시기적(時期的): 알맞은 때나 기회에 관련된 것.
📚 thể loại: Thời gian  


🗣️ 시기 (時期) @ Giải nghĩa

🗣️ 시기 (時期) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28)