🌟 그런

1. ‘그리한’이 줄어든 말.

1. NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '그리한'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아까는 너무 시끄러워서 네가 날 부른 줄 모르고 그냥 지나갔던 거야.
    It was so noisy earlier that i just walked past without knowing you called me.
    나는 네가 그런 줄도 모르고 날 무시하는 걸로 오해했었어.
    I misunderstood you for ignoring me without knowing you did.
작은말 고런: ‘고리한’이 줄어든 말.
Từ tham khảo 저런: ‘저리한’이 줄어든 말.
Từ tham khảo 이런: '이리한'이 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그런 ()


🗣️ 그런 @ Giải nghĩa

🗣️ 그런 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Hẹn (4) Tâm lí (191)