🌟 빨리

☆☆☆   Phó từ  

1. 걸리는 시간이 짧게.

1. NHANH: Một cách tốn ít thời gian.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빨리 걷다.
    Walk fast.
  • 빨리 끝내다.
    Finish quickly.
  • 빨리 늙다.
    Grow old fast.
  • 빨리 배우다.
    Learn fast.
  • 빨리 알아듣다.
    Quick to understand.
  • 빨리 파악하다.
    Quick grasp.
  • 김 과장은 병원 예약 시간에 맞추어 일을 빨리 끝내고 퇴근했다.
    Kim finished his work quickly and left the office in time for his hospital appointment.
  • 친구들이 식당에 다 모였으니 빨리 오라고 지수에게 성화를 한다.
    All the friends are gathered in the restaurant, so hurry up and call jisoo.
  • 빨리 좀 걸어. 우리만 뒤쳐졌어.
    Walk fast. we're the only ones left behind.
    너무 힘들어서 더 빨리는 못 가겠어.
    I'm too tired to go any faster.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빨리 (빨리)
📚 Từ phái sinh: 빨리하다: 걸리는 시간이 짧게 하다.
📚 thể loại: Tốc độ  


🗣️ 빨리 @ Giải nghĩa

🗣️ 빨리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101)