🌟 대해 (大海)

Danh từ  

1. 넓고 큰 바다.

1. ĐẠI DƯƠNG, BIỂN CẢ: Biển rộng bao la.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대해가 펼쳐지다.
    The sea unfolds.
  • 대해를 항해하다.
    Sail the sea.
  • 대해로 나가다.
    Go out to sea.
  • 대해에 빠지다.
    Fall into the sea.
  • 대해에서 표류하다.
    Drift in the sea.
  • 그 호화 유람선은 빙산과 충돌한 뒤 대해 속에 가라앉았다.
    The luxury cruise ship sank into the sea after colliding with an iceberg.
  • 우리 배는 대해로 나가서 수 개월간 고기잡이를 하고 돌아올 예정이다.
    Our ship is scheduled to go out to sea and fish for months.
  • 망망한 대해를 바라보고 있으면 인간이라는 존재가 자연 앞에 한없이 작게 느껴진다.
    Looking at the vast ocean, the human being feels infinitely small in front of nature.
  • 이 섬은 오래도록 사람들의 발길이 닿지 않았군요.
    This island has been deserted for a long time.
    네. 대해 한가운데에 있어서 접근성이 떨어지죠.
    Yes, it's less accessible in the middle of the ocean.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대해 (대ː해)


🗣️ 대해 (大海) @ Giải nghĩa

🗣️ 대해 (大海) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)