🌟 가장

☆☆☆   Phó từ  

1. 여럿 가운데에서 제일로.

1. NHẤT: Thứ nhất trong nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 적도 지방은 지구에서 가장 더운 곳이다.
    Equatorial fat is the hottest place on earth.
  • 민준이는 반에서 키가 가장 커서 맨 뒤에 앉았다.
    Minjun was the tallest in the class, so he sat at the very back.
  • 올림픽에서 가장 성적이 좋은 선수가 금메달을 차지했다.
    The best player in the olympics won the gold medal.
  • 너희 중에서 누가 가장 키가 크니?
    Which of you is the tallest?
    승규가 우리 반에서 키가 제일 커요.
    Seunggyu is the tallest in my class.
  • 여행 중에 가장 인상 깊었던 일은요?
    What was the most impressive thing about your trip?
    여러 일이 있었지만 산에서 길을 잃었던 기억은 지금도 잊을 수 없습니다.
    I still can't forget the memory of getting lost in the mountains.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가장 (가장)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 가장 @ Giải nghĩa

🗣️ 가장 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Luật (42) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67)