🌟 몰래

☆☆   Phó từ  

1. 남이 알지 못하게.

1. MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT: Người khác không biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 몰래 감추다.
    Secretly conceal.
  • 몰래 도망가다.
    Sneak away.
  • 몰래 만나다.
    Meet secretly.
  • 몰래 빠져나오다.
    Sneak out.
  • 몰래 엿듣다.
    To eavesdrop secretly.
  • 몰래 훔치다.
    Steal secretly.
  • 아이들은 밭에서 주인 몰래 참외 두어 개를 땄다.
    The children picked a couple of melons from the field without their master's knowledge.
  • 민준이는 부모님의 얘기를 몰래 엿듣다가 딱 걸리고 말았다.
    Min-joon was caught secretly eavesdropping on his parents.
  • 오늘 선생님께 왜 혼났니?
    Why did you get scolded by your teacher today?
    제가 친구의 답안을 몰래 훔쳐봤거든요.
    I peeped at my friend's answer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 몰래 (몰ː래)


🗣️ 몰래 @ Giải nghĩa

🗣️ 몰래 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)