🌟 모든

☆☆☆   Định từ  

1. 빠지거나 남는 것 없이 전부인.

1. TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 모든 것.
    Everything.
  • 모든 국민.
    All the people.
  • 모든 분.
    Everyone.
  • 모든 사람.
    Everybody.
  • 모든 일.
    Everything.
  • 나는 내가 알고 있는 모든 지식을 남김없이 아이들에게 가르쳐 주고 싶었다.
    I wanted to teach the children all the knowledge i knew.
  • 사업에 실패하고 모든 것을 잃은 나에게는 아무것도 남아 있지 않다는 절망감을 느꼈다.
    I felt hopeless that there was nothing left for me, who had failed in business and lost everything.
  • 모든 사람들이 다 참석했는지 알아 봐.
    See if everyone is present.
    오기로 한 예순두 명이 모두 참석했습니다.
    Both sixty-two people who were supposed to come were present.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 모든 (모ː든)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 모든 @ Giải nghĩa

🗣️ 모든 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92)