🌟 어미 (語尾)

  Danh từ  

1. 용언이나 ‘-이다’에서 활용할 때 형태가 달라지는 부분.

1. VĨ TỐ: Phần có hình thái biến đổi khi chia ở vị từ hay "이다".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어미가 불규칙하다.
    The mother is irregular.
  • 어미가 붙다.
    Mother attached.
  • 어미가 쓰이다.
    The mother is used.
  • 어미를 넣다.
    Put the mother in.
  • 어미를 분리하다.
    Separate the mother.
  • 어미를 분석하다.
    Analyze the mother.
  • 나는 불규칙한 어미의 변화를 한눈에 볼 수 있는 표를 만들었다.
    I made a table with a single view of the irregular changes in the etymology.
  • 그 외국인 학생은 미래 시제 문장에 과거 시제 어미 '-었-'을 잘못 사용했다.
    The foreign student misused the past tense mother '-었-' in future tense sentences.
  • 선생님, 문장 끝에는 무조건 '-습니다'를 붙이면 되나요?
    Sir, should i put '-습니다' at the end of the sentence?
    그건 주로 상대방을 높일 때에 쓰는 어미예요.
    That's the mother used to raise the other person.
Từ tham khảo 어간(語幹): 동사나 형용사가 활용할 때에 변하지 않는 부분.
Từ tham khảo 어근(語根): 단어를 분석할 때 실질적인 의미를 담고 있는 중심이 되는 부분.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어미 (어ː미)
📚 thể loại: Thuật ngữ học thuật   Giáo dục  

📚 Annotation: '먹다', '먹으며', '먹고'에서 '-다', '-으며', '-고'가 어미이다.


🗣️ 어미 (語尾) @ Giải nghĩa

🗣️ 어미 (語尾) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Kiến trúc, xây dựng (43)