🌟 생각

☆☆☆   Danh từ  

1. 사람이 머리를 써서 판단하거나 인식하는 것.

1. SỰ SUY NGHĨ: Việc con người dùng đầu óc để phán đoán hoặc nhận thức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나름의 생각.
    One's own ideas.
  • 깊은 생각.
    Deep thoughts.
  • 오랜 생각.
    A long thought.
  • 생각을 그만두다.
    Stop thinking.
  • 생각을 하다.
    Think.
  • 생각에 몰두하다.
    Concentrate on thought.
  • 생각에 빠지다.
    Fell into thought.
  • 생각에 잠기다.
    Thinking.
  • 오랜 생각 끝에 이사하기로 결정했기 때문에 더 이상 망설일 것도 없었다.
    There was nothing more to hesitate about because i decided to move after a long thought.
  • 민준은 손에 들고 있던 신문이 떨어진 것도 모르고 오랫동안 생각에 잠겨 있었다.
    Minjun had been lost in thought for a long time, unaware that the newspaper he was holding in his hand had fallen.
  • 제 글은 왜 좋은 평가를 못 받았을까요?
    Why didn't my writing get good reviews?
    남의 의견만 있고 자기 생각이 없어서가 아닐까?
    Maybe it's because you have other people's opinions and you don't have your own?

2. 무엇에 대한 기억.

2. SỰ NGHĨ NGỢI, SỰ NGHĨ LẠI: Kí ức về điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고향 생각.
    Thinking of home.
  • 어머니 생각.
    Thinking of my mother.
  • 옛날 생각.
    Old thoughts.
  • 노래하던 생각.
    The idea of singing.
  • 생각이 나다.
    Reminds me.
  • 생각이 떠오르다.
    An idea comes to mind.
  • 생각에 잠기다.
    Thinking.
  • 오랜만에 학교에 오니 운동장에서 친구와 노래하던 생각이 난다.
    Coming to school after a long time reminds me of singing with my friend in the playground.
  • 아버지는 전쟁으로 돌아갈 수 없게 되어 버린 고향 생각에 눈물을 흘리셨다.
    My father shed tears at the thought of his hometown, which had become impossible to return to war.
  • 어머니가 왜 눈물을 흘리고 계셔?
    Why is your mother crying?
    사진을 보시더니 옛날 생각이 떠오르시나 봐요.
    The picture reminds me of the old days.

3. 무엇을 하고 싶어 하는 마음이나 관심. 또는 그런 일.

3. SUY NGHĨ: Tấm lòng hay sự quan tâm muốn làm điều gì đó. Hoặc việc như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 담배 생각.
    Thinking of cigarettes.
  • 생각.
    Drinking thoughts.
  • 생각이 간절하다.
    Desperate to think.
  • 생각이 나다.
    Reminds me.
  • 생각이 없다.
    No idea.
  • 생각이 있다.
    I have an idea.
  • 민준은 기분이 우울해서 그런지 아침부터 술 생각이 간절하다.
    Min-jun is depressed and eager to drink from the morning.
  • 담배를 끊은 지 한참 됐지만 스트레스를 받자 다시 담배 생각이 났다.
    It's been a long time since i quit smoking, but when i got stressed, i thought of it again.
  • 피자 시켰는데 와서 좀 먹어.
    I ordered pizza, but come and have some.
    별로 생각 없어.
    Not much thinking.

4. 어떤 일을 하려고 마음속으로 결정함. 또는 어떤 일을 하려고 하는 마음.

4. Ý NGHĨ: Sự quyết định trong lòng để làm việc nào đó. Hoặc tấm lòng muốn làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생각.
    Thinking of going.
  • 그만둘 생각.
    Thinking of quitting.
  • 도망갈 생각.
    Thinking of running away.
  • 숨길 생각.
    Thinking of hiding.
  • 청혼할 생각.
    Thinking of proposing.
  • 생각을 굳히다.
    Harden one's thoughts.
  • 생각을 접다.
    Give up one's thoughts.
  • 생각을 정하다.
    Set one's mind.
  • 승규는 여자 친구에게 청혼할 생각으로 반지를 샀다.
    Seung-gyu bought a ring with the intention of proposing to his girlfriend.
  • 민준은 몸이 안 좋아 오늘 회식은 일 차까지만 갈 생각이다.
    Min-joon is not feeling well, so he's thinking of going to the first round of dinner today.
  • 엄마, 친구들이 밖에서 기다리는데 숙제 이따가 하면 안 될까요?
    Mom, my friends are waiting outside. can we do our homework later?
    숙제 다 할 때까지 밖에 못 나가니까 도망갈 생각 마.
    You can't go out until you've done your homework, so don't try to run away.

6. 앞으로 일어날 일에 대해 상상함. 또는 그런 상상.

6. Ý TƯỞNG: Sự tưởng tượng về việc sắp tới sẽ xảy ra. Hoặc sự tưởng tượng như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 엉뚱한 생각.
    A wild idea.
  • 이상한 생각.
    A strange idea.
  • 헛된 생각.
    A vain idea.
  • 생각 밖.
    Unexpected.
  • 생각 외.
    Out of mind.
  • 생각의 나래.
    The state of thought.
  • 생각을 키우다.
    Develop one's thoughts.
  • 생각도 못하다.
    Not even think.
  • 작은 회사였지만 사무실은 생각 밖으로 아주 컸다.
    It was a small company, but the office was big beyond my imagination.
  • 엄마는 민준이가 요리사가 되겠다고 할 줄은 생각도 못했다.
    Mom never thought min-joon would say he would become a cook.
  • 복권에 당첨되면 난 당장 회사를 그만둘 거야.
    If i win the lottery, i'll quit the company right away.
    헛된 생각 하지 말고 일이나 열심히 해.
    Don't think in vain and just work hard.

5. 어떤 일에 대한 의견이나 느낌.

5. Ý NGHĨ, SUY NGHĨ: Ý kiến hay cảm nghĩ về việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 솔직한 생각.
    Honest thinking.
  • 옳다는 생각.
    Thinking right.
  • 창피하다는 생각.
    The idea of shame.
  • 생각이 다르다.
    Different ideas.
  • 생각이 들다.
    Come to mind.
  • 생각을 교환하다.
    Exchange ideas.
  • 생각을 나누다.
    Share your thoughts.
  • 생각을 바꾸다.
    Change one's mind.
  • 생각을 전하다.
    Delivering thoughts.
  • 종교 지도자들은 오늘 모임에서 통일에 관한 생각을 나눴다.
    Religious leaders shared their thoughts on reunification at today's meeting.
  • 지수는 아직까지 부모님으로부터 용돈을 받는 자신이 부끄러운 생각이 들었다.
    Jisoo still felt ashamed of herself for receiving allowance from her parents.
  • 저는 대학 입시 준비를 위해 체육 시간을 줄여야 된다고 생각합니다.
    I think we should cut down on physical education to prepare for college entrance.
    저는 김 선생님과 생각이 좀 다릅니다.
    I don't agree with mr. kim.

7. 어떤 사람이나 일에 대해 관심을 갖고 정성을 기울임. 또는 그런 일.

7. SỰ NGHĨ ĐẾN, SỰ NGHĨ CHO, SỰ NGHĨ VỀ: Quan tâm và hướng tình cảm về người hay việc nào đó. Hoặc việc như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가족 생각.
    Family thoughts.
  • 나라 생각.
    Thinking of the country.
  • 아들 생각.
    Thinking of a son.
  • 회사 생각.
    Thinking of the company.
  • 생각을 해 주다.
    Think about it.
  • 김 사장은 언제나 회사 생각뿐이다.
    President kim is always thinking about the company.
  • 어머니는 외국에서 고생할 아들 생각에 잠을 못 이루셨다.
    Mother couldn't sleep at the thought of her son who would suffer in a foreign country.
  • 여보, 회사 일이 바빠서 민준이 생일 파티에 못 가겠어요.
    Honey, i can't go to minjun's birthday party because i'm busy at work.
    일도 좋지만 아이들 생각도 좀 하세요.
    Work is good, but think about the kids.

8. 세상 일의 옳고 그름을 분별하고 판단함. 또는 그런 일.

8. SỰ SUY NGẪM: Sự phân biệt và phán đoán sự đúng sai của việc đời. Hoặc việc như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 생각이 깊다.
    Deep in thought.
  • 생각이 모자라다.
    I'm short of ideas.
  • 생각이 없다.
    No idea.
  • 생각이 있다.
    I have an idea.
  • 승규는 어리지만 생각이 어른처럼 깊다.
    Seung-gyu is young, but his thoughts are deep like adults.
  • 김 대리가 과장님 결재도 없이 일을 진행한 것은 생각이 모자란 행동이었다.
    It was thoughtless of kim to proceed without the chief's approval.
  • 어린 동생을 혼자 두고 나가다니 너 생각이 있는 거야, 없는 거야?
    Are you thinking or not leaving your little brother alone?
    죄송해요. 갑자기 친구가 급하다고 해서 나갔어요.
    I'm sorry. my friend suddenly said he was in a hurry, so i went out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 생각 (생각) 생각이 (생가기) 생각도 (생각또) 생각만 (생강만)
📚 Từ phái sinh: 생각되다: 어떤 일에 대해 판단되거나 이해되다. 생각하다: 사람이 머리를 써서 판단하거나 인식하다., 무엇에 대해 기억하다., 어떤 일을…
📚 thể loại: Hành vi nhận thức  


🗣️ 생각 @ Giải nghĩa

🗣️ 생각 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13)