🌟 자꾸

☆☆☆   Phó từ  

1. 여러 번 계속하여.

1. CỨ: Liên tục nhiều lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자꾸 늘어나다.
    Stretch and stretch.
  • 자꾸 때리다.
    Keep hitting.
  • 자꾸 많아지다.
    More and more.
  • 자꾸 반복하다.
    Repeat over and over again.
  • 자꾸 우기다.
    Persist in one's insistence.
  • 자꾸 크다.
    It keeps growing.
  • 자꾸 혼내다.
    Keep scolding.
  • 감기에 걸렸는지 자꾸 콧물이 나온다.
    I think i caught a cold, but my nose keeps running.
  • 승규는 긴장하면 자꾸 눈을 깜빡이는 버릇이 있다.
    Seung-gyu has a habit of blinking his eyes when he is nervous.
  • 살이 자꾸 찌더니 어느덧 백 킬로그램을 넘어 버렸다.
    She kept gaining weight, and she's already over 100 kilograms.
  • 나는 대사를 아무리 여러 번 반복해서 외워도 자꾸 까먹었다.
    I kept forgetting the lines no matter how many times i memorized them.
  • 나 점심을 안 먹었더니 배가 자꾸 꼬르륵거려.
    My stomach keeps growling because i haven't had lunch.
    저런, 얼른 밥 먹어.
    Oh, come on, eat.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자꾸 (자꾸)
📚 thể loại: Tần số  


🗣️ 자꾸 @ Giải nghĩa

🗣️ 자꾸 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7)