🌟 기운

☆☆   Danh từ  

1. 생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘.

1. KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC: Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기운이 나다.
    Gain strength.
  • 기운이 떨어지다.
    Diminished energy.
  • 기운이 세다.
    Strong.
  • 기운이 없다.
    Out of energy.
  • 기운을 내다.
    Cheer up.
  • 기운을 쓰다.
    Use one's energy.
  • 계속된 야근으로 매우 지쳐서 집으로 걸어갈 기운조차 남아 있지 않다.
    I am so exhausted from the continuous overtime that i have no energy left to walk home.
  • 친구들의 응원을 받으니 기운이 펄펄 나서 무엇이든 할 수 있을 것 같다.
    With the support of my friends, i feel like i can do anything with my energy.
  • 이 물건은 꽤 무거워서 옮기기 힘들 거야.
    This stuff is pretty heavy, so it'll be hard to move.
    이까짓 것, 기운 좀 써서 들어 보지 뭐.
    Such a thing, let's use some energy to listen.

2. 눈에 보이지는 않지만 느껴지는 힘이나 분위기.

2. KHÍ, SẮC KHÍ: Sức mạnh hay bầu không khí tuy không nhìn thấy bằng mắt nhưng cảm nhận được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 봄의 기운.
    The energy of spring energy.
  • 따뜻한 기운.
    Warm energy.
  • 더운 기운.
    Hot energy.
  • 선선한 기운.
    Cool energy.
  • 기운.
    Cold energy.
  • 어린 동생이 바깥 날씨의 찬 기운을 쐬고 나서 그만 감기에 걸려 버렸다.
    My little brother caught a cold after taking the chill of the outside.
  • 여름의 더운 기운이 서서히 물러나고 제법 선선한 바람이 부는 가을이 왔다.
    The heat of summer slowly receded and a fairly cool breeze came in autumn.
  • 보일러를 틀어 놨더니 방 안이 좀 따뜻하지요?
    Isn't it warm in the room because i left the boiler on?
    네. 이제 따뜻한 기운이 느껴지네요.
    Yeah. now i can feel the warmth.

3. 감기나 몸살 등이 걸린 것을 알 수 있게 하는 가벼운 증상.

3. DẤU HIỆU, SẮC THÁI: Triệu chứng nhẹ khiến cho có thể biết đã bị mắc các bệnh như cảm hay ốm v.v...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감기 기운.
    Cold.
  • 몸살 기운.
    A sickening sensation.
  • 기운이 들다.
    Gather strength.
  • 기운이 몰려오다.
    Energy is gathering.
  • 기운이 물러가다.
    Lose one's energy.
  • 몸살 기운이 있는지 몸이 으슬으슬 춥고 온몸이 아프다.
    Feeling chilly and sore all over.
  • 약 먹고 푹 쉬었더니 감기 기운이 완전히 물러가고 몸이 가뿐해졌다.
    After taking medicine and taking a good rest, the cold completely receded and my body relaxed.
  • 유민이는 오늘 유치원에 안 가요?
    Yoomin's not going to kindergarten today?
    네. 아직 감기 기운이 남아 있어서 하루 쉬게 하려고요.
    Yeah. i still have a cold, so i'm going to take a day off.

4. 약을 먹거나 술을 마신 후에 나타나는 효과나 영향력.

4. HƠI RƯỢU, HƠI MEN, TÁC DỤNG CỦA THUỐC: Hiệu quả hay sức ảnh hưởng xuất hiện sau khi uống rượu hay uống thuốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기운.
    The spirit of drink.
  • 기운.
    Medication energy.
  • 기운이 지속되다.
    Energy persists.
  • 기운이 퍼지다.
    Energy spreads.
  • 기운을 빌리다.
    Borrow strength.
  • 기운에 취하다.
    Get carried away by energy.
  • 나는 약 기운을 빌려서 아픈 몸으로 겨우 회사에 출근했다.
    I borrowed some medicine and managed to get to work with a sick body.
  • 민준이는 술 기운에 완전히 취해 버려서 몸을 제대로 가누지도 못했다.
    Min-jun was so drunk that he couldn't even keep his balance.
  • 김 대리, 왜 근무 시간에 졸아요?
    Mr. kim, why do you doze off during work hours?
    죄송합니다. 감기약을 하나 먹었더니 약 기운이 도는지 자꾸 졸음이 오네요.
    I'm sorry. i took a cold medicine and i feel sleepy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기운 (기운)
📚 thể loại: Bệnh và triệu chứng   Tình trạng thể lực  


🗣️ 기운 @ Giải nghĩa

🗣️ 기운 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói ngày tháng (59) Khí hậu (53)