🌟 움직이다

☆☆☆   Động từ  

1. 위치나 자세가 바뀌다. 또는 위치나 자세를 바꾸다.

1. ĐỘNG ĐẬY, CỰA QUẬY, NHÚC NHÍCH: Tư thế hay vị trí được thay đổi. Hoặc là thay đổi vị trí hay tư thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 움직인 발가락.
    Moving toes.
  • 움직이며 일하다.
    To work in motion.
  • 다리를 움직이다.
    Move the legs.
  • 몸을 움직이다.
    Move the body.
  • 상체를 움직이다.
    Move the upper body.
  • 손가락을 움직이다.
    Move one's fingers.
  • 꿈틀꿈틀 움직이다.
    Wriggle and wiggle.
  • 아이가 계속 움직여서 사진을 찍을 수가 없다.
    The child keeps moving and can't take pictures.
  • 지하철 안에 사람이 너무 많아 지수는 몸을 움직일 수가 없었다.
    There were so many people in the subway that jisoo couldn't move her body.
  • 아이가 방금 손가락을 움직였어요.
    The kid just moved his finger.
    이제 깨어났나 봐요.
    I think she's awake now.

2. 한 곳에서 다른 곳으로 옮겨 가다.

2. CHẠY, CHUYỂN ĐỘNG, ĐI: Di chuyển đi từ nơi này sang một nơi khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 움직이는 자동차.
    Moving cars.
  • 열차가 움직이다.
    The train moves.
  • 급하게 움직이다.
    To move in a hurry.
  • 바쁘게 움직이다.
    Busy moving.
  • 빨리 움직이다.
    Move fast.
  • 유람선은 큰 배였지만 민준의 생각보다 빨리 움직였다.
    The cruise ship was a big ship, but it moved faster than min-jun thought.
  • 아직 손님이 다 타지도 않았는데 차가 움직이기 시작했다.
    The car started moving even though all the guests weren't even in it yet.
  • 사무실 안의 사람들은 회의라도 있는지 바쁘게 움직이고 있었다.
    The people in the office were busily moving for a meeting.

3. 가지고 있던 생각이 바뀌다. 또는 가지고 있던 생각을 바꾸다.

3. LAY CHUYỂN, THAY ĐỔI: Suy nghĩ vốn có được thay đổi. Hoặc thay đổi suy nghĩ vốn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 움직인 계기.
    A moving instrument.
  • 마음을 움직이다.
    Move one's mind.
  • 생각을 움직이다.
    Move one's thoughts.
  • 판단을 움직이다.
    Move judgment.
  • 편견을 움직이다.
    Move prejudice.
  • 승규는 여자 친구와의 결혼을 반대하는 어머니의 마음을 움직이려 노력했다.
    Seung-gyu tried to move his mother's heart against marrying his girlfriend.
  • 절대로 가수는 안 된다던 할아버지가 민준이 노래하는 것을 보시고 마음이 움직였다.
    My heart moved when i saw min-joon singing, who said never to be a singer.
  • 학생들을 좋은 대학에 보내는 것이 최고의 교육이라는 교장 선생님의 생각은 움직이지 않았다.
    The principal's idea that sending students to a good university was the best education did not move.

4. 어떤 목적을 가지고 활동하다. 또는 활동하게 하다.

4. ĐIỀU HÀNH: Hoạt động có mục đích này đó. Hoặc là làm cho hoạt động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 움직인 군대.
    An army in motion.
  • 단체를 움직이다.
    Move an organization.
  • 대대를 움직이다.
    Move the battalion.
  • 사람을 움직이다.
    Move a person.
  • 조직을 움직이다.
    Move the tissue.
  • 조직을 움직이려면 지도자가 있어야 한다.
    To move an organization, you must have a leader.
  • 상대가 움직이기 전에 우리가 먼저 손을 써야 했다.
    We had to use our hands before the opponent moved.
  • 크든 작든 어떤 단체를 움직이는 데는 돈이 필요하다.
    It takes money to move any group, large or small.
  • 상대국이 군사를 움직이기 시작했습니다.
    The other country has begun to move its troops.
    그렇다면 우리도 빨리 대응해야겠군요.
    Then we'll have to respond quickly.

5. 어떤 사실이나 현상이 바뀌다. 또는 어떤 사실이나 현상을 바꾸다.

5. THAY ĐỔI: Hiện tượng hay sự thật nào đó được thay đổi. Hoặc là thay đổi sự thật hay hiện tượng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사회를 움직이다.
    Move society.
  • 상황을 움직이다.
    Move the situation.
  • 세계를 움직이다.
    Move the world.
  • 세상을 움직이다.
    Move the world.
  • 역사를 움직이다.
    Move history.
  • 20세기에는 몇 명의 위대한 인물들이 세계를 움직였다.
    In the 20th century some great figures moved the world.
  • 그의 말 한마디면 사회가 움직일 정도로 그의 영향력은 막강했다.
    His influence was so strong that one word of him moved society.
  • 현대 사회에서는 대중 매체가 사회를 움직인다고 해도 과언이 아니다.
    In modern society, it is no exaggeration to say that mass media moves society.
  • 무슨 영화인데 그렇게 재미있게 봐?
    What kind of movie is it? do you enjoy it so much?
    역사를 움직인 위대한 인물들에 대한 영화야.
    It's a movie about great people who have moved history.

6. 기계나 공장 등이 작동되거나 운영되다. 또는 작동하거나 운영하다.

6. CHẠY, VẬN HÀNH: Máy móc hay nhà máy được khởi động và hoạt động. Hoặc khởi động hoặc hoạt động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 움직이는 사람.
    Moving person.
  • 움직이는 장치.
    Moving device.
  • 기계가 움직이다.
    The machine moves.
  • 모터가 움직이다.
    The motor moves.
  • 발전소를 움직이다.
    Operate a power plant.
  • 고장났는지 발전기가 전혀 움직이지 않는다.
    The generator is not moving at all, i think it's broken.
  • 공장 안에는 기계를 움직일 수 있는 사람이 아무도 없었다.
    There was no one in the factory who could move the machine.
  • 회사 자금 사정이 안 좋아 지금은 도무지 공장을 움직일 수 없었다.
    The company's financial situation was so bad that it was now unable to move its factory.
  • 이 선풍기는 어떻게 해야 움직여?
    How do i move this fan?
    거기 빨간색 버튼을 누르면 돼.
    Just push the red button there.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 움직이다 (움지기다)
📚 thể loại: Hành động của cơ thể  


🗣️ 움직이다 @ Giải nghĩa

🗣️ 움직이다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47)