🌟 일로

Phó từ  

1. (강조하는 말로) 이리.

1. BÊN NÀY, LỐI NÀY, PHÍA NÀY: (cách nói nhấn mạnh) Bên này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 다리를 건너 일로 걸어오고 있었다.
    Seung-gyu was walking to work across the bridge.
  • 지수는 얼굴을 일로 돌리더니 반갑게 인사했다.
    Jisoo turned her face to work and greeted her with welcome.
  • 실례지만 동사무소 가려면 어디로 가야 해요?
    Excuse me, but where should i go to get to the dong office?
    일로 곧장 가시면 동사무소가 나올 거예요.
    Go straight to work and you'll find the office.
본말 이리로: (강조하는 말로) 이곳으로. 또는 이쪽으로.
Từ tham khảo 글로: (강조하는 말로) 그곳으로. 또는 그쪽으로.
Từ tham khảo 절로: (강조하는 말로) 저곳으로. 또는 저쪽으로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일로 (일로)

📚 Annotation: 주로 구어에서 쓴다.


🗣️ 일로 @ Giải nghĩa

🗣️ 일로 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138)