🌟 기계 (機械)

☆☆   Danh từ  

1. 일정한 일을 하는 도구나 장치.

1. MÁY: Thiết bị hay dụng cụ làm một việc nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복사 기계.
    Copy machine.
  • 구멍 뚫는 기계.
    A drilling machine.
  • 나무 자르는 기계.
    Tree-cutting machine.
  • 기계 부속품.
    Mechanical accessories.
  • 기계 소리.
    Machine sound.
  • 기계의 발명.
    The invention of the machine.
  • 기계가 고장이 나다.
    The machine is out of order.
  • 기계가 돌아가다.
    The machine works.
  • 기계가 멎다.
    Machine stops.
  • 기계가 작동하다.
    The machine works.
  • 기계를 돌리다.
    Rotate a machine.
  • 기계를 사용하다.
    Use a machine.
  • 기계를 설치하다.
    Install a machine.
  • 기계를 움직이다.
    Operate a machine.
  • 기계로 만들다.
    Make into a machine.
  • 기계로 생산하다.
    Produce by machine.
  • 기계가 돌아가자 선반 위에 놓인 통나무가 일정한 크기로 잘려 나갔다.
    When the machine was turned, the log on the shelf was cut off to a certain size.
  • 공장에 기계 한 대가 더 생기면서 직원들은 더욱 편하게 일을 하게 되었다.
    The addition of one more machine in the factory made it easier for the staff to work.
  • 기계가 멈춰 버렸네. 여기 와서 이것 좀 봐 줘.
    The machine's stopped. come here and take a look at this.
    나사가 하나 빠져 있네. 이것만 고치면 다시 움직일 거야.
    One screw is missing. i'll move again if i fix this.

2. (비유적으로) 기계처럼 정확하고 능숙하게 어떤 일을 하는 사람. 또는 기계처럼 반복적으로 되풀이해서 어떤 일을 하는 사람.

2. THỢ, MÁY, RÔ BỐT: (cách nói ẩn dụ) Người làm việc nào đó thuần thục và chính xác như cái máy. Hoặc người làm việc nào đó lặp đi lặp lại, trùng lặp như cái máy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유민이는 기계처럼 똑같은 그림만 벌써 다섯 장째 그리고 있다.
    Yumin has already painted the same picture five times like a machine.
  • 김 교수는 논문을 쓰는 기계인지 지난달에만 다섯 편의 논문을 썼다고 한다.
    Kim is said to have written five papers last month alone, possibly as a machine for writing papers.
  • 영수는 물 먹는 기계라도 된 것처럼 아까부터 계속해서 물을 마시고 있었다.
    Young-soo has been drinking water ever since, as if he were a water-eating machine.
  • 계산이 잘 됐는지 검토 좀 해 줘.
    Please check the bill for me.
    나보다는 계산 기계 승규가 더 잘할 테니까 승규한테 부탁해 봐.
    Seung-gyu will be better at calculating machines than me, so ask seung-gyu.

3. (비유적으로) 자신의 생각이나 의지와는 상관없이 행동하는 사람.

3. CÁI MÁY: (cách nói ẩn dụ) Người hành động không liên quan đến ý muốn hay suy nghĩ của bản thân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 부모님이 시키는 대로 사는 기계에 불과했다.
    The index was nothing but a machine that lived up to its parents.
  • 그는 일이 마음에 들지 않는데도 회사를 그만두지 못하고 돈 버는 기계로 살고 있다.
    He can't quit the company even though he doesn't like his job and lives as a money-making machine.
  • 엄마, 밥 주세요.
    Mom, please give me a meal.
    엄마가 무슨 밥 만드는 기계니? 네가 챙겨 먹어.
    What kind of machine is your mom making rice? you take care of it's all yours.
  • 공부 좀 해. 그래 가지고 대학이라도 가겠어?
    Study a little. so you're not gonna go to college?
    만날 공부! 공부! 엄마는 내가 공부하는 기계라도 됐으면 좋겠어요?
    Study to meet! study! do you want me to be a study machine?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기계 (기계) 기계 (기게)
📚 Từ phái sinh: 기계적(機械的): 기계를 이용하는., 기계와 관련된., 기계처럼 정확하고 규칙적인., 인… 기계적(機械的): 기계를 이용하는 것., 기계와 관련된 것., 기계처럼 정확하고 규칙적인…
📚 thể loại: Nói về lỗi lầm  


🗣️ 기계 (機械) @ Giải nghĩa

🗣️ 기계 (機械) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365)