🌟 먼저

☆☆☆   Phó từ  

1. 시간이나 순서에서 앞서.

1. TRƯỚC: Trước về thời gian hay thứ tự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 늦는다고 하니 음식이 식기 전에 우리 먼저 먹자.
    Seung-gyu says he's going to be late, so let's eat first before the food gets cold.
  • 육상의 단거리 종목에서는 특히 다른 선수보다 먼저 출발하는 것이 중요하다.
    It is important to start ahead of other competitors, especially in short distance events on track and field.
  • 할 일이 너무 많아서 어떤 것을 먼저 해야 할지 모르겠어.
    I have so much work to do that i don't know which one to do first.
    그럴 때는 일단 가장 중요한 일부터 해야지.
    In that case, you should do the most important thing first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 먼저 (먼저)
📚 thể loại: Thứ tự   Cách nói thời gian  


🗣️ 먼저 @ Giải nghĩa

🗣️ 먼저 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273)