🌟 내다

Động từ bổ trợ  

1. 앞의 말이 나타내는 행동을 스스로의 힘으로 끝내 이룸을 나타내는 말.

1. ~ ĐƯỢC, ~ RA: Từ biểu thị việc cuối cùng cũng thực hiện được hành động bằng chính khả năng của mình, mà lời nói phía trước đề cập đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리 회사는 신제품을 개발해 내어 큰 수익을 얻었다.
    Our company has made a great profit by developing new products.
  • 수비수가 상대 팀 공격수의 공격을 완전히 막아 내었다.
    The defender completely blocked the opponent's striker's attack.
  • 우리 학교는 우수한 기술 전문가들을 길러 내는 곳이다.
    Our school is a place to cultivate excellent technical experts.
  • 아이는 어려운 책을 읽어 내기가 힘이 들어 계속 딴청을 피웠다.
    The child kept complaining because it was hard to read a difficult book.
  • 아저씨는 아이가 물에 빠뜨린 장난감을 그물망으로 건져 내셨다.
    Uncle pulled out the toy that the child had dropped into the water with a net.
  • 수술이 많이 힘드셨을 텐데 잘 참아 내셨어요.
    You must have had a hard time with the surgery, but you put up with it.
    병을 고치는 과정이니 좀 아파도 참아야지요.
    It's a process of healing the disease, so you have to endure it even if it hurts a little.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내다 (내ː다) 내는 (내ː는) 내어 (내ː어) (내ː) 내니 (내ː니) 냅니다 (냄ː니다)

📚 Annotation: 동사 뒤에서 '-어 내다'로 쓴다.


🗣️ 내다 @ Giải nghĩa

🗣️ 내다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119)