🌟 하나

☆☆☆   Số từ  

1. 숫자를 셀 때 맨 처음의 수.

1. MỘT: Số đầu tiên khi đếm số.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 열에서 하나를 빼면 구이다.
    If you subtract one from the column, it's a sphere.
  • 요즘 젊은 부부는 아이를 하나만 낳아 기르려고 한다.
    These days, young couples try to have only one child and raise one.
  • 저녁이 되자 아이들은 집으로 돌아가고 아이 하나만 쓸쓸하게 운동장에 남겨졌다.
    By evening the children returned home and only one child was left in the playground in a desolate manner.
  • 모든 사람이 이런저런 사정으로 빠지고 그 일을 할 사람은 이제 나 하나밖에 없었다.
    Every man fell into this and that, and now i was the only one to do the work.
  • 볼펜 하나만 빌려줘.
    Lend me a ballpoint pen.
    응, 여기 있어.
    Yeah, here it is.
Từ tham khảo 일(一/壹): 수를 셀 때 제일 처음 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 하나 (하나)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 하나 @ Giải nghĩa

🗣️ 하나 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Du lịch (98) Cảm ơn (8)