🌟 저렇게

1. '저러하게'가 줄어든 말.

1. NHƯ THẾ KIA, NHƯ THẾ NỌ: Cách viết rút gọn của '저러하게(cách sử dụng '저러하다')'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저렇게 부끄러움을 많이 타는 사람이 개그맨이 되다니 놀랍다.
    It's amazing how a shy person like that becomes a comedian.
  • 말은 저렇게 무뚝뚝하게 하는 그이지만 속으로는 정이 많은 사람이다.
    He's such a blunt man, but he's a warmhearted man.
  • 저렇게 예쁜 아이가 어디 있을까?
    Where's that pretty kid?
    그렇지? 얼굴뿐 아니라 마음도 참 예뻐.
    Right? not only your face but also your heart is very pretty.
작은말 조렇게: '조러하게'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 그렇게: '그러하게'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 이렇게: '이러하게'가 줄어든 말.


🗣️ 저렇게 @ Giải nghĩa

🗣️ 저렇게 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42)